🔍
Search:
ĐƯỢC GIAO
🌟
ĐƯỢC GIAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
계약 등의 어떤 일이 약속되어 정해지다.
1
ĐƯỢC GIAO KÈO:
Việc nào đó như hợp đồng được hứa hẹn và định ra.
-
Động từ
-
1
물건이 사고팔리다.
1
ĐƯỢC GIAO DỊCH:
Hàng hóa được mua và bán.
-
Động từ
-
1
우편물이나 물건, 음식 등이 전해지다.
1
ĐƯỢC PHÁT, ĐƯỢC GIAO:
Bưu phẩm hay hàng hoá, thức ăn... được chuyển đến.
-
Động từ
-
1
어떤 문제나 서류, 사건 등이 관계 기관이나 회의, 재판 등에 돌려보내지거나 넘어가다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN, ĐƯỢC GIAO:
Tài liệu, vụ việc hay vấn đề nào đó được gửi hoặc được đưa tới tòa án, hội nghị hoặc cơ quan có liên quan.
-
Động từ
-
1
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐르다.
1
ĐƯỢC HỢP LƯU:
Dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng khác rồi chảy.
-
2
문화나 사상 등이 서로 오가다.
2
ĐƯỢC GIAO LƯU:
Trao đổi văn hoá hoặc tư tưởng lẫn nhau.
-
-
1
다른 사람이 앉지 못하도록 자리를 차지하다.
1
GIỮ CHỖ:
Chiếm chỗ để người khác không ngồi vào được.
-
2
그 직위나 지위에서 일하다.
2
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC CỬ:
Làm công việc ở vị trí hay chức vụ đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이 부탁되어 맡겨지다.
1
ĐƯỢC GIAO PHÓ, ĐƯỢC PHÓ THÁC:
Việc nào đó được nhờ vả và giao phó.
-
Động từ
-
1
잘못 전달된 우편물이나 물품이 다시 돌려보내지다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN LẠI, ĐƯỢC GIAO TRẢ:
Bưu phẩm hay vật phẩm bị chuyển nhầm được chuyển trả lại.
-
Động từ
-
1
일이나 책임 등이 나뉘어 맡겨지다.
1
ĐƯỢC PHÂN CÔNG, ĐƯỢC GIAO PHỤ TRÁCH:
Công việc hay trách nhiệm... được chia ra và được giao phó.
-
Động từ
-
1
부모로부터 자식에게 집안 살림이 물려지다.
1
ĐƯỢC TRUYỀN LẠI, ĐƯỢC GIAO LẠI:
Bố mẹ trao lại điều kiện sinh hoạt của gia đình cho con cái.
-
2
집안 대대로 전해지다.
2
ĐƯỢC GIA TRUYỀN:
Được lưu truyền qua nhiều đời trong gia đình.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 선이나 물체가 서로 마주치거나 엇갈리게 되다.
1
ĐƯỢC GIAO NHAU, BỊ GIAO NHAU:
Hai đường thẳng hoặc vật thể trở lên được gặp nhau hoặc vướng vào nhau.
-
2
둘 이상의 감정이나 생각이 서로 합쳐지거나 엇갈리게 되다.
2
BỊ LẪN LỘN, BỊ XEN KẼ:
Hai suy nghĩ hay cảm xúc trở lên hòa quyện hoặc bị vướng vào nhau.
-
Động từ
-
1
물건이 사용되거나 판매 등의 대상으로 삼아지다.
1
ĐƯỢC GIAO DỊCH, ĐƯỢC SỬ DỤNG:
Một vật nào đó được xem là đối tượng sử dụng hay đối tượng mua bán.
-
2
사람이나 사건이 어떤 태도로 대하여지거나 처리되다.
2
ĐƯỢC CỬ XỬ, ĐƯỢC XỬ LÍ:
Một người hay một sự việc nào đó được xử sự hay xử lý theo một thái độ nào đó.
-
Động từ
-
1
세금이나 벌금 등이 매겨져 내게 되다.
1
BỊ ĐÁNH THUẾ, BỊ ĐÓNG PHÍ, BỊ BẮT PHẠT:
Tiền thuế hay tiền phạt được áp đặt và được trả.
-
2
일정한 책임이나 일 등이 맡겨져 하게 되다.
2
ĐƯỢC GIAO, BỊ GIAO:
Trách nhiệm hay công việc… nhất định được giao phó để làm.
-
Động từ
-
1
물건이나 권리, 일 등이 넘겨져 오다.
1
ĐƯỢC BÀN GIAO, ĐƯỢC GIAO NHẬN:
Đồ vật, quyền lợi, công việc... được chuyển giao đến.
-
2
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람의 이름과 그 내용이 어음에 적히다.
2
ĐƯỢC CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Nội dung và tên của người quyết định trả tiền theo cam kết được ghi trên hối phiếu.
-
Động từ
-
1
물건이 매매되다.
1
ĐƯỢC GIAO KÈO, ĐƯỢC NGÃ GIÁ:
Đồ vật được mua bán.
-
2
물건이 팔리기 위해 품질이나 가격 등이 의논되다.
2
ĐƯỢC MẶC CẢ, ĐƯỢC TRẢ GIÁ:
Giá cá hay chất lượng của đồ vật được bàn thảo để bán.
-
3
어떤 문제를 자기에게 조금이라도 더 유리하도록 상대방과 말을 주고받게 되다.
3
ĐƯỢC GIAO DICH:
Được trao đổi với đối phương về vấn đề nào đó để có lợi thêm dù chỉ một chút về phía mình.
-
Động từ
-
1
물건을 팔 사람과 살 사람이 중개인을 거치지 않고 직접 거래되다.
1
ĐƯỢC GIAO DỊCH TRỰC TIẾP, ĐƯỢC MUA BÁN TRỰC TIẾP, ĐƯỢC TRAO ĐỔI TRỰC TIẾP:
Người mua và người bán đồ vật giao dịch trực tiếp mà không qua người môi giới.
-
Động từ
-
1
곧바로 보내어지다.
1
ĐƯỢC VẬN CHUYỂN TRỰC TIẾP, ĐƯỢC CHUYỂN THẲNG:
Được gửi thẳng.
-
2
상대편에게 직접 보내어지거나 부쳐지다.
2
ĐƯỢC CHUYỂN THẲNG, ĐƯỢC GIAO TẬN TAY:
Được gửi hay chuyển trực tiếp cho đối phương.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 내려지다.
1
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5
정이 없어지거나 멀어지다.
5
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7
명령이나 허락 등이 내려지다.
7
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14
일정한 거리를 두고 있다.
14
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16
병이나 습관 등이 없어지다.
16
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17
해나 달이 서쪽으로 지다.
17
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18
이익이 남다.
18
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20
입맛 등이 없어지다.
20
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21
일이 끝나다.
21
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23
숨이 끊어지다.
23
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24
배 속의 아이가 죽다.
24
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27
말이 입 밖으로 나오다.
27
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28
지정된 신호 등이 나타나다.
28
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
🌟
ĐƯỢC GIAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 직무나 임무를 맡아 일하는 사람.
1.
NGƯỜI PHỤC VỤ, NGƯỜI THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Người được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.
-
Danh từ
-
1.
선장을 도와서 배를 운항하는 데 필요한 업무를 맡아 하는 선원.
1.
HOA TIÊU:
Thủy thủ được giao nhiệm vụ giúp đỡ cho thuyền trưởng và các công việc cần thiết cho việc vận hành con tàu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
땅이나 집 같은 부동산에 대한 권리 관계를 법정 절차에 따라 등기부에 기록하는 일. 또는 그런 기록.
1.
SỰ ĐĂNG KÍ (BẤT ĐỘNG SẢN):
Việc ghi vào sổ đăng kí theo thủ tục pháp định quan hệ quyền lợi đối với bất động sản như đất hay nhà. Hoặc sự ghi chép như vậy.
-
2.
보내는 사람에게 보낸 것에 대한 증명서를 주고, 받는 사람에게서 받았다는 확인을 받아 두는 우편. 또는 그런 우편물.
2.
DỊCH VỤ BƯU PHẨM BẢO ĐẢM, BƯU PHẨM BẢO ĐẢM:
Bưu phẩm mà người gửi được giao biên nhận đối với cái đã gửi, người nhận được xác nhận là đã nhận. Hoặc loại bưu phẩm như thế.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
☆
Danh từ
-
1.
특정한 상품을 맡아 파는 가게.
1.
ĐẠI LÝ:
Cửa hàng được giao bán một sản phẩm đặc biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
약속이나 계약 등이 깨짐. 또는 약속이나 계약 등을 깨뜨림.
1.
SỰ HỦY BỎ, SỰ HỦY ƯỚC:
Việc lời hứa hay hợp đồng bị phá vỡ. Hoặc sự phá vỡ lời hứa hay hợp đồng...
-
2.
계약을 한 한쪽이 계약으로 성립된 관계를 취소함.
2.
VIỆC HỦY HỢP ĐỒNG:
Việc một bên kí hợp đồng hủy bỏ quan hệ được giao dịch bằng hợp đồng.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람에게 일정한 직위나 임무가 맡겨지다.
1.
ĐƯỢC BỔ NHIỆM:
Nhiệm vụ hay chức vụ nhất định được giao phó cho người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
일정한 장소의 바깥.
1.
ĐIỂM BÊN LỀ, NGOẠI VI:
Bên ngoài của địa điểm nhất định.
-
2.
주식이나 채권 등의 유가 증권이 거래되는, 증권 거래소 이외의 장소.
2.
CHỢ ĐEN, NGOÀI SẢN GIAO DỊCH:
Địa điểm ngoài sàn giao dịch chứng khoán mà chứng khoán có giá trị như cổ phiếu hay trái phiếu được giao dịch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 맡은 일을 하는 것. 또는 그런 일.
1.
SỰ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC:
Việc làm việc được giao ở nơi làm việc. Hoặc việc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
세금이나 벌금 등이 매겨져 내게 되다.
1.
BỊ ĐÁNH THUẾ, BỊ ĐÓNG PHÍ, BỊ BẮT PHẠT:
Tiền thuế hay tiền phạt được áp đặt và được trả.
-
2.
일정한 책임이나 일 등이 맡겨져 하게 되다.
2.
ĐƯỢC GIAO, BỊ GIAO:
Trách nhiệm hay công việc… nhất định được giao phó để làm.
-
Động từ
-
1.
윗사람이 아랫사람에게 맡은 일을 처리할 때에 주의할 점을 일러 주다.
1.
GIÁO HUẤN, HUẤN THỊ:
Cấp trên nói với cấp dưới về những điều cần phải chú ý khi giải quyết công việc được giao nào đó.
-
2.
가르치거나 타이르다.
2.
NHẮC NHỞ, GIÁO HUẤN:
Dạy dỗ hoặc khuyên bảo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원함.
1.
SỰ ĐĂNG KÝ THAM GIA:
Sự muốn được giao công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.
-
Danh từ
-
1.
맡겨진 일을 책임지고 처리할 수 있는 모든 권한.
1.
TOÀN QUYỀN:
Mọi quyền hạn có thể xử lí và chịu trách nhiệm về công việc đã được giao.
-
None
-
1.
일정 금액을 일정 기간 동안 금융 기관에 맡기고 정한 기한 안에는 찾지 않겠다는 약속으로 하는 예금.
1.
TIỀN GỬI CÓ KÌ HẠN:
Loại tiền gửi mà trong đó số tiền nhất định được gửi vào tổ chức tín dụng trong thời gian nhất định và trong kì hạn đã định được giao kết là sẽ không được rút ra
-
Danh từ
-
1.
급행열차에 덧붙는 일반 요금 외의 추가 요금.
1.
CƯỚC PHÍ TỐC HÀNH:
Tiền cước trả thêm cho tàu tốc hành ngoài cước phí thông thường.
-
2.
일을 빨리 처리해 달라는 뜻에서 일을 맡은 사람에게 비공식적으로 주는 돈.
2.
PHÍ LÀM GẤP:
Tiền đưa cho người được giao công việc nào đó một cách không chính thức với ý nhờ xử lý nhanh công việc.
-
Danh từ
-
1.
윗사람이 아랫사람에게 맡은 일을 처리할 때에 주의할 점을 일러 줌.
1.
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ HUẤN THỊ:
Việc cấp trên nói với cấp dưới về những điều cần phải chú ý khi giải quyết công việc được giao nào đó.
-
2.
가르치거나 타이름.
2.
SỰ NHẮC NHỞ, SỰ GIÁO HUẤN:
Sự dạy dỗ hoặc khuyên bảo.
-
☆
Danh từ
-
1.
일을 맡아서 하는 일정한 기간.
1.
NHIỆM KỲ:
Khoảng thời gian nhất định để làm công việc được giao nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
업무 조직 안에서 맡은 일에 따라 나눈 작은 집단.
1.
BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN, KHOA:
Một nhóm nhỏ được chia ra tùy theo công việc được giao trong một tổ chức.
-
Danh từ
-
1.
윗사람의 곁에서 의견을 내어 도움. 또는 그런 사람.
1.
THAM MƯU, NGƯỜI CỐ VẤN:
Ở bên cạnh, tham vấn ý kiến và giúp đỡ người trên. Hoặc người như vậy.
-
2.
군대에서 지휘관을 돕는 업무를 맡은 장교.
2.
CỐ VẤN:
Sĩ quan được giao nhiệm vụ giúp đỡ tướng chỉ huy trong quân đội.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이 몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내다.
1.
CỞI, THÁO:
Gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo mà người ta mang trên người.
-
2.
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 내려놓다.
2.
GỠ, CỞI:
Hạ xuống túi xách hay hành lí... đeo hay mang trên lưng.
-
3.
동물이 허물, 껍질, 털 등을 새로 갈다.
3.
LỘT DA, LỘT VỎ, LỘT XÁC:
Động vật thay mới bộ da, vỏ, lông...
-
4.
맡은 일이나 해야 할 일, 직책 등을 벗어나 자유로워지다.
4.
THÁO BỎ, GIŨ BỎ:
Thoát khỏi công việc được giao, công việc phải làm hay chức trách... và trở nên tự do.
-
5.
억울한 죄나 오해 등을 풀다.
5.
GIẢI TỎA, THÁO GỠ, THOÁT RA KHỎI:
Giải tỏa tội lỗi hay sự hiểu lầm oan ức...
-
6.
증오나 불신 등을 없애다.
6.
THOÁT KHỎI, TỪ BỎ:
Loại bỏ sự căm ghét hay không tin tưởng...
-
7.
어려운 처지나 상황, 고통스러운 상태 등을 감당하지 않게 되다.
7.
THOÁT KHỎI, GIŨ BỎ:
Trở nên không phải chịu tình cảnh hay tình huống khó khăn, trạng thái khổ sở...
-
8.
미숙한 태도나 좋지 못한 습관 등을 고쳐 없애다.
8.
XÓA BỎ, THOÁT KHỎI:
Sửa và loại bỏ thái độ chưa chín chắn hay thói quen chưa tốt.
-
9.
(비유적으로) 어떤 위치나 직책에서 물러나다.
9.
TỪ BỎ CÔNG VIỆC, CỞI ÁO TỪ QUAN:
(cách nói ẩn dụ) Rời khỏi vị trí hay chức trách nào đó.